Trang Chủ | Sản phẩm | Dịch vụ
Hotline: 0969607489

Tủ trung thế RMU ABB SafePlus C=M=VV24 24kV 630A 20kA/1s hoặc 16kA/3s

Tủ trung thế RMU ABB SafePlus C=M=VV24 24kV 630A 20kA/1s hoặc 16kA/3s Tủ trung thế RMU ABB SafePlus C=M=VV24 24kV 630A 20kA/1s hoặc 16kA/3s

Tủ trung thế RMU ABB SafePlus C=M=VV24 24kV 630A 20kA/1s hoặc 16kA/3s

  • Mã sản phẩm: C=M=VV24
  • Loại: Sản phẩm trung thế
  • Xuất xứ: ABB
  • Điện áp làm việc: 24kV
  • Dòng điện định mức: 630A
  • Dòng cắt ngắn mạch chịu đựng: 20kA/1s hoặc 16kA/3s
  • Bảo hành: 12 tháng
Còn hàng

Giới thiệu sản phẩm:

Tủ trung thế SafePlus C=M=VV24  là 1 tủ điện trung thế 4 khoang có khả năng mở rộng được về phía bên tay trái được phân phối chính hãng ABB tại Công ty TNHH Elecom.

  • Ngăn V 20kA/1s hoặc 16kA/3s
  • REJ 603V1.5
  • CT2-CT5

Tủ gồm các khoang (module):

  • 1 khoang Ngăn dao cắt tải (Môđun C) gồm dao cắt tải cách ly ba vị trí và dao tiếp địa, sử dụng khí SF6 làm môi trường dập hồ quang. Các vị trí của dao cắt là đóng – mở – tiếp địa. Ở vị trí mở, dao cắt đáp ứng các yêu cầu cách ly.
  • 2 khoang Máy cắt chân không (môđun V) có các bầu chân không đóng vai trò là các buồng dập dòng điện.
    Một dao cách ly/dao tiếp địa ba vị trí mắc nối tiếp với mạch chính của máy cắt.
    Hoạt động giữa máy cắt chân không và dao cách ly/dao tiếp địa được khóa liên động cơ
  • 1 Ngăn M là một ngăn đo lường được lắp ráp tại nhà máy, thử nghiệm điển hình, cách điện bằng không khí, gồm các CT (biến dòng) và VT (biến áp đo lường) thông thường. Ngăn M được thiết kế cho các CT và VT có kích thước theo tiêu chuẩn loại DIN 42600 Narrow

Tủ trung thế chứa các thiết bị điện bên trong để điều khiển hệ thống điện, được ứng dụng rộng rãi ở các khu công nghiệp, nhà máy, nhà xưởng,… sử dụng trong các trạm phát điện, trạm phân phối điện của các công ty điện lực. Trong đó, SafePlus là một loại tủ thông dụng, được sử dụng rộng rãi, có tính linh hoạt cao, phù hợp với nhiều công trình điện. Đây là một hệ thống tủ đóng cắt hợp bộ có thể mở rộng, được cách điện bằng khí SF6 dành cho hệ thống phân phối thứ cấp. Tủ được thiết kế linh hoạt, có khả năng mở rộng và kết hợp giữa các cấu hình mô-đun toàn phần và mô-đun bán phần.

Hệ thống SafePlus hoàn toàn kín khí với một bầu khí bằng thép không gỉ, chứa tất cả các bộ phận mang điện và chức năng mang điện và có chức năng đóng cắt. Sản phẩm cách điện tốt, đảm bảo độ tin cậy cao và sự an toàn của người vận hành, hệ thống không cần bảo trì, ít hư hỏng.

Tủ trung thế SafePlus C=M=VV24 hiện là mặt hàng bán chạy nhất của Công ty TNHH Elecom, sản phẩm được đánh giá cao ở chất lượng, kỹ thuật tốt, giá cả hợp lí và vận chuyển an toàn. Thiết kế ba khoang, đảm bảo quy trình sản xuất nghiêm ngặt, công nghệ tiên tiến.

Tủ trung thế SafePlus C=M=VV24 có lợi thế tốt:

  • Kín hoàn toàn, cách điện tốt, an toàn cho người vận hành
  • Kích thước nhỏ gọn
  • Không bị sự cố bởi yếu tố môi trường: độ ẩm, bụi bẩn, hoá chất và chất bào mòn
  • Không cần bảo trì, bảo dưỡng

Thông số kỹ thuật:

Hãng sản xuấtABB
Xuất xứTrung Quốc
Điện áp làm việc24 kV
Dòng điện định mức630A
Dòng cắt ngắn mạch chịu được20kA/1s hoặc 16kA/3s
Dòng sản phẩmSafePlus 12-24kV

MODULE C - THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Cách điện của thanh cái

Thanh cái
Ngăn dao cắt tải (Môđun C) gồm dao cắt tải cách ly ba vị trí và dao tiếp địa, sử dụng khí SF6 làm môi trường dập hồ quang. Các vị trí của dao cắt là đóng - mở - tiếp địa. Ở vị trí mở, dao cắt đáp ứng các yêu cầu cách ly.
Module C

Các tính năng chung Tất cả các môđun có nhiều tính năng giống nhau. Các tính năng này được mô tả trong chương “Cấu hình SafeR- ing/SafePlus”.

Các tính năng tiêu chuẩn
– Dao cắt tải ba vị trí với dao cách ly và dao tiếp địa
– Cơ cấu cơ khí với hai trục vận hành riêng biệt cho chức năng cắt tải và chức năng tiếp địa
– Chỉ thị vị trí dao cắt cho cầu dao cắt tải và dao tiếp địa
– Sứ xuyên cáp lực theo chiều ngang ở phía trước, Loại C (dòng 400 có bắt vít) với bộ chia điện áp tích hợp cho chỉ thị điện áp

Các tính năng tùy chọn
– Sứ xuyên để mở rộng mặt bên (400 A)
– Sứ xuyên để thử nghiệm cáp lực (bao gồm các tiếp điểm thử nghiệm thiết bị tiếp địa)
– Sứ xuyên cáp lực:
Loại B (dòng 400 loại phích cắm, In = 400 A)
Loại C (dòng 400 loại bắt vít) cảm biến kết hợp kèm tụ điện tích hợp cho chỉ thị điện áp cũng như các cảm biến để giám sát dòng điện và điện áp
Loại D (dòng 600 loại bắt vít)
– Bộ triệt tiêu hồ quang bao gồm tín hiệu (1NO) được đấu nối đến các terminal (chỉ trên các lộ vào)
Tín hiệu (1NO) từ chỉ thị áp suất khí bên trong được đấu nối đến các terminal (chỉ một trên mỗi bầu khí SF6)
Cơ cấu lò xo đơn tự chốt

Các tính năng tùy chọn có sẵn để trang bị thêm
– Cơ cấu vận hành motor cho dao cắt tải
– Hộp khoang hạ áp / Hộp luồn trên

Thông số kỹ thuật của Cầu dao cách ly    
Điện áp định mứckV1217,534
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệpkV283850
Khả năng chịu đựng điện áp xung sétkV9595125
Dòng định mứcA630630630
     
Khả năng cắt    
tải hữu côngA630630630
vòng khép kínA650650650
mạch nạp đường cáp không tảiA140140140
biến áp không tảiA205160160
chạm đấtA1179191
Khả năng đóngkV62,552,552,5
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 3 giâykV252121
Số thao tác cơ học1000 lần đóng / mở thủ công   
Phân loại cơ điệnE3, C2, M1   
     
Cầu dao tiếp địa    
Điện áp định mứckV1217,524
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệpkV283850
Khả năng chịu đựng điện áp xung sétkV9595125
Khả năng đóngkV62,55050
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 3giây kVkV252121
Số thao tác cơ học1000 lần đóng / mở thủ công   
Phân loại cơ điệnE2, M1   

MODULE V - NGĂN MÁY CẮT CHÂN KHÔNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Module V
Máy cắt chân không (môđun V) có các bầu chân không đóng vai trò là các buồng dập dòng điện.
Một dao cách ly/dao tiếp địa ba vị trí mắc nối tiếp với mạch chính của máy cắt.
Hoạt động giữa máy cắt chân không và dao cách ly/dao tiếp địa được khóa liên động cơ
Ngăn máy cắt chân không

Các tính năng chung
Tất cả các môđun có nhiều tính năng giống nhau. Các tính năng này được mô tả trong chương “Cấu hình SafeR- ing/SafePlus”.

Các tính năng tiêu chuẩn
– Máy cắt chân không 200 A để bảo vệ máy biến áp hoặc máy cắt chân không 630 A để bảo vệ ngăn lộ
– Cơ cấu cơ khí lò xo kép hai vị trí cho máy cắt chân không
– Dao cách ly/dao tiếp địa ba vị trí nối tiếp dưới máy cắt chân không
– Cơ cấu cơ khí lò xo đơn ba vị trí cho dao cách ly/dao tiếp địa
– Khóa liên động giữa máy cắt chân không và dao cách ly/dao tiếp địa
– Chỉ thị vị trí cho máy cắt chân không và dao cách ly/dao tiếp địa
– Rơle bảo vệ điện tử tự cấp nguồn với các biến dòng hình xuyến lắp trên cáp lực (chỉ tiêu chuẩn trên phiên bản 200 A)
– Cuộn cắt (để rơle thực hiện cắt)
– Sứ xuyên cáp lực theo chiều ngang ở phía trước; Loại A (dòng 200 loại chụp cắm) cho máy cắt chân không 200A có tụ điện tích hợp cho chỉ thị điện và loại C (dòng 400 loại bắt vít) cho máy cắt chân không 630 A có bộ chia điện áp tụ điện tích hợp cho chỉ thị điện áp

Các tính năng tùy chọn
– Sứ xuyên cáp lực:
Loại B (dòng 400 loại chụp cắm)
Loại D (dòng 600 loại bắt vít)
Loại C (dòng 400 loại bắt vít) cảm biến- kết hợp với bộ chia điện áp tích hợp cho chỉ thị điện áp và cảm biến tích hợp để giám sát dòng điện và điện áp
– Bộ triệt tiêu hồ quang với tín hiệu (1NO) được đấu nối đến các terminal
– Tín hiệu (1NO) từ chỉ thị áp suất bên trong được đấu nối đến các terminal (chỉ một trên mỗi bầu khí SF6)

Các tính năng tùy chọn có sẵn để trang bị thêm
– Cơ cấu vận hành motor cho máy cắt chân không
– Tiếp điểm phụ; Vị trí máy cắt chân không 2NO + 2NC, vị trí dao cách ly 2NO + 2NC, vị trí dao tiếp địa 2NO + 2NC và tín hiệu báo máy cắt chân không cắt 1NO
– Cuộn khóa
– Cuộn thấp áp kèm/không kèm thời gian trễ

Máy cắt chân không    
Điện áp định mứckV1217,524
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệpkV283850
Khả năng chịu đựng điện áp xung sétkV9595125
Dòng định mứcA200/630  
     
Khả năng:    
dòng cắt ngắn mạchA211616
Khả năng đóngkA52.54040
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 3 giâykA211616
Số thao tác cơ học2000 lần đóng / mở thủ công   
Phân loại cơ điệnE2, C2, S1, M1   
     
Dao tiếp địa đầu cáp    
Điện áp định mứckV1217,524
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệpkV283850
Khả năng chịu đựng điện áp xung sétkV9595125
Khả năng đóngkA12,54040
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 3 giâykA211616
Số thao tác cơ học1000 lần đóng / mở thủ công   
Phân loại cơ điệnE2,M1   

MODULE M - NGĂN ĐO LƯỜNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Điện áp định mứckV1217,524
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệpkV283850
Khả năng chịu đựng điện áp xung sétkV9595125
Dòng định mứcA630630630
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 1 giâykA25  
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 3 giâykA212121
     
Module M Ngăn Đo lường
Ngăn M là một ngăn đo lường được lắp ráp tại nhà máy, thử nghiệm điển hình, cách điện bằng không khí, gồm các CT (biến dòng) và VT (biến áp đo lường) thông thường. Ngăn M được thiết kế cho các CT và VT có kích thước theo tiêu chuẩn loại DIN 42600 Narrow
Tính năng của Ngăn đo lường

Các tính năng tiêu chuẩn
– 2 hoặc 3 bộ (phải được xác định) biến dòng loại theo tiêu chuẩn DIN 42600 Narrow có khung
– 3 bộ máy biến áp đo lường kiểu đơn cực loại theo tiêu chuẩn DIN 42600 Narrow
– 6 sứ xuyên Loại C (dòng 400 loại bắt vít) với các đấu nối và thanh cái bên ngoài cho các ngăn của SafePlus ở bên trái và bên phải
– 3 sứ xuyên Loại C (dòng 400 loại bắt vít) chỉ áp dụng nếu ngăn M là ngăn cuối bên trái hoặc bên phải
– Bố trí bên trong thiết bị với các CT và VT ở bên trái hoặc bên phải phụ thuộc vào hướng điện năng (phải được xác định)
– Khóa liên động khóa móc để ngăn tiếp cận đến các bộ phận mang điện

Biến điện áp đo lường
– Loại đơn cực cách điện với các cuộn dây đo lường và cuộn dây bảo vệ chạm đất
– Điện áp và tần số sơ cấp (50 hoặc 60 Hz) phải được xác định
– Các cuộn dây thứ cấp --/110:V3/110:3V hoặc /100:V3/100:3V phải được xác định
– Lưu ý: Các VT cũng có thể được cung cấp không kèm theo các cuộn dây bảo vệ chạm đất tam giác hở
– Công suất / cấp chính xác phải được xác địnhđịnh

Biến dòng
– Loại 1 cuộn dây hoặc 2 cuộn dây
– Phía thứ cấp có thể kết nối lại
– Dòng sơ cấp tối đa 600 Amp, phải được xác định
– Dòng thứ cấp tối đa 5 Amp hoặc 1 Amp phải được xác định
– Công suất /cấp chính xác phải được chỉ định  

Ngăn Đo lường - khoang hạ áp

 

Khoang hạ áp
– Các terminal cho đấunối thứ cấp của biến điện áp
– MCB 3 cực cho cuộn điện áp đo lường
– MCB 1 cực cho cuộn điện áp bảo vệ chạm đất
– Điện trở triệt tiêu cộng hưởng chocuộn bảo vệ chạm đất tam giác mở
– Các terminal cho các cuộn thứ cấp của biến dòng điện
– Không gian dành cho điện kế kWh

Các tính năng tùy chọn
– Các cầu chì sơ cấp cho biến điện áp
– Vôn kế với công tắc chọn,, 6 vị trí +0
– Ampe kế với công tắc chọn,, 3 vị trí +0
– Các thiết bịđo lường khác
– Khóa liên động chìa Ronis để ngăn tiếp cận đến các bộ phận mang điện
– Ngõ vào cáp lực từ phía dưới cho các cáp vào hoặc ra
– Ngõ vào cáp lực từ phía dưới cho cáp ra
– Môđun đo lường được cung cấp chỉ bao gồm đo lường điện áp
– Môđun đo lường được cung cấp không kèm theo thiết bị hạ thếáp và đấu nối
– Môđun đo lường được cung cấp không kèm theo các VT và CT, chỉ kèm theo các kết nối sẵn.

Các tính năng tùy chọn có sẵn để trang bị thêm – Khung bệ (290 hoặc 450 mm)

 

Module Đo lường
    
Môđun đo lường   
Điện áp định mứckV1224
Khả năng chịu đựng điện áp tần số côngkV2850
Khả năng chịu đựng điện áp xung sétkV95125
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 1 giâykA25 
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 3 giâykA2121

Ưu đãi khi mua Tủ trung thế SafePlus C=M=VV24 tại Công ty TNHH Elecom:

✔️ Elecom bảo hành chính hãng 1 tháng lỗi nhà sản xuất
✔️ Vận chuyển nhanh, giao hàng an toàn
✔️ Chuyển khoản trước nhận thêm quà tặng!
☎️ Liên hệ ngay: Gọi 0969 607 489 giá giảm tới 50%

Catalogue Tủ trung thế RMU SafeRing-SafePlus 24kV Tiếng Việt_VoDwe.pdf

* Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký để tải tệp

Hỗ trợ giao hàng trên toàn quốc
Chính sách đổi trả
Đầy đủ giấy tờ CO, CQ, CW, hoá đơn
Messenger Zalo Gọi ngay Liên hệ
Chat với chúng tôi qua Zalo